Helix
Joomla! Templates Framework
Trong cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc lần thứ 13 năm học 2016 – 2017 của Liên hiệp các Hội khoa học Việt Nam tổ chức, em Tòng Bun Ly - lớp 12B2 tham gia và đạt giải khuyến khích. Nhằm kịp thời động viên và khích lệ thành tích đó, nhà trường tặng giấy khen và tiền thưởng với trị giá 3.000.000 đồng.
Thầy giáo Hiệu trưởng Phạm Quốc Cường trao phần thưởng cho em Tòng Bun Ly - Lớp 12B2
Khen thưởng các học sinh đạt thành tích cao trong kỳ thi chọn Học sinh giỏi các môn văn hóa lớp 10, 11 cấp trường năm học 2017 – 2018
Cô giáo Phạm Thị Hà – phó Hiệu trưởng nhà trường trao phần thưởng cho các học sinh đạt thành tích cao trong kỳ thi chọn HSG cấp trường
Khen thưởng các học sinh đạt thành tích học tập cao tháng 10, năm học 2017 – 2018
STT |
Họ và Tên |
Lớp |
Lượt điểm |
Ghi chú |
||||
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
8 |
||||
1 |
Nguyễn Chính Cường |
10A1 |
9 |
|
7 |
2 |
5 |
Nhất |
2 |
Trần Quang Huy |
10A2 |
6 |
2 |
4 |
|
|
Nhì |
3 |
Đỗ Duy Bình |
10A1 |
6 |
|
3 |
1 |
3 |
Ba |
4 |
Vương Quốc Khánh |
11B1 |
4 |
1 |
2 |
1 |
1 |
Nhất |
5 |
Bùi Ngọc Tháp |
11B1 |
4 |
1 |
2 |
1 |
|
Nhì |
6 |
Nguyễn Đức Thành |
11B6 |
4 |
|
5 |
|
|
Ba |
7 |
Mai Sơn Hà |
12A2 |
8 |
1 |
4 |
|
|
Nhất |
8 |
Bùi Thị Linh |
12B5 |
8 |
|
9 |
|
2 |
Nhì |
9 |
Trần Thị Hồng Phúc |
12B7 |
6 |
1 |
7 |
|
3 |
Ba |
Xin chúc mừng các em, mong rằng các em sẽ ngày càng thành công trên con đường học tập của mình
(Đoàn trường THPT thành phố Điện Biên Phủ)
STT |
Giải |
Họ và tên |
Lớp |
Thành tích trong tuần |
Ghi chú |
1 |
Giải nhất |
Vũ Quỳnh Hương |
10C1 |
3 điểm 10; 3 điểm 9. |
|
2 |
Vũ Thị Mai Trang |
11C1 |
5 điểm 10; 2 điểm 9. |
|
|
3 |
Lê Lam Giang |
12A2 |
4 điểm 10; 4 điểm 9. |
|
|
4 |
Giải nhì |
Nguyễn Trung Đức |
10A2 |
3 điểm 10; 1 điểm 8.4; 1 điểm 8. |
|
5 |
Trần Ngọc Quỳnh Anh |
11C1 |
4 điểm 10; 1 điểm 9; 1 điểm 8. |
|
|
6 |
Nguyễn Xuân Trường |
12A2 |
3 điểm 10; 2 điểm 9. |
|
|
7 |
Giải ba |
Nguyễn Đức Minh |
10A1 |
2 điểm 10; 1 điểm 9.3; 1 điểm 8.5. |
|
8 |
Lê Thu Thảo |
11C1 |
3 điểm 10; 2 điểm 9. |
|
|
|
Lò Thị Nhung |
12C1 |
3 điểm 10; 1 điểm 9. |
|
DANH SÁCH CÁC HỌC SINH THÀNH TÍCH CAO TRONG PHONG TRÀO THI ĐUA GIÀNH NHIỀU ĐIỂM TỐT
TUẦN 24 - NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo quyết định số /QĐ - THPTTPĐBP của Hiệu trưởng
trường THPT thành phố ĐBP ngày 20 tháng 2 năm 2017)
STT |
Giải |
Họ Và Tên |
Lớp |
Thành tích |
Số tiền |
Ký nhận |
1 |
Giải nhất |
Nguyễn Trung Đức |
10A2 |
4 điểm 10; 2 điểm 9. |
50.000 |
|
2 |
Đặng Thị Vân Anh |
11B11 |
2 điểm 10; 1 điểm 9.5; 1 điểm 9 |
50.000 |
|
|
3 |
Nguyễn Trọng Đức |
12B7 |
3 điểm 10; 2 điểm 9; 1 điểm 8. |
50.000 |
|
|
4 |
Giải nhì |
Nguyễn Thành Duy |
10A2 |
3 điểm 10; 3 điểm 9. |
40.000 |
|
5 |
Hứa Trịnh Thùy Dương |
11B11 |
2 điểm 10; 1 điểm 8.5 |
40.000
|
|
|
6 |
Phạm Trung Đức |
12B7 |
3 điểm 10; 2 điểm 9; 1 điểm 8. |
40.000
|
|
|
7 |
Giải ba |
Nguyễn Thị Thu Trang |
10A2 |
2 điểm 10; 4 điểm 9. |
30.000 |
|
8 |
Nguyễn Thu Trà |
11B2 |
1 điểm 10; 1 điểm 9.5; 2 điểm 9; 1 điểm 8. |
30.000
|
|
|
|
Lò Thị Hà |
12B7 |
2 điểm 10; 2 điểm 9; 1 điểm 8. |
30.000 |
|
|
Tổng |
360.000 |
|
(Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn)
Xem thêm...
DANH SÁCH CÁC HỌC SINH ĐẠT THÀNH TÍCH CAO TRONG CUỘC THI "GIAO THÔNG HỌC ĐƯỜNG"
VÒNG THI TUẦN 9 NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo quyết định số /QĐ - THPTTPĐBP của Hiệu trưởng
trường THPT thành phố ĐBP ngày 20 tháng 2 năm 2017)
STT |
Giải |
Họ Và Tên |
Lớp |
Năm sinh |
Thành tích (điểm) |
Số tiền |
Ký nhận |
1 |
Nhất |
Vũ Văn Thành |
11 |
1/9/2000 |
310 |
50.000 |
|
2 |
Nhì |
Phan Duy Thành |
11 |
12/2/2000 |
300 |
40.000 |
|
3 |
Ba |
Nguyễn Quỳnh |
12A1 |
5/7/1999 |
300 |
30.000 |
|
Tổng |
120.000 |
|
(Bằng chữ: Một trăm hai mươi nghìn đồng chẵn)
STT |
Giải |
Họ Và Tên |
Lớp |
Thành tích |
Số tiền |
Ký nhận |
1 |
Giải nhất |
Trần Huy Hoàng |
10A1 |
3 điểm 10; 1 điểm 9.8; 3 điểm 9; 1 điểm 8.8; 1 điểm 8.5. |
100.000 |
|
2 |
Lò Thị Duyên |
11C1 |
10 điểm 10; 1 điểm 9.8; 1 điểm 9.5; 2 điểm 9; 1 điểm 8.5; 2 điểm 8. |
100.000 |
|
|
3 |
Nguyễn Như Quỳnh |
12A1 |
7 điểm 10; 1 điểm 9.8; 1 điểm 9.5; 2 điểm 9; 1 điểm 8. |
100.000 |
|
|
4 |
Giải nhì |
Trần Xuân Thanh |
10A1 |
3 điểm 10; 4 điểm 9; 1 điểm 8.5 |
80.000 |
|
5 |
Trần Thị Thu Hiền |
11C1 |
10 điểm 10; 1 điểm 9.5; 2 điểm 9.3; 4 điểm 9; 2 điểm 8. |
80.000 |
|
|
6 |
Nguyễn Linh Giang |
12A1 |
7 điểm 10; 1 điểm 9.8; 1 điểm 9.5; 1 điểm 9; 2 điểm 8. |
80.000 |
|
|
7 |
Giải ba |
Nguyễn Hoàng Tuấn |
10A1 |
3 điểm 10; 3 điểm 9; 1 điểm 8.5; 3 điểm 8. |
60.000 |
|
8 |
Phạm Minh Anh |
11C1 |
7 điểm 10; 2 điểm 9.5; 6 điểm 9; 1 điểm 8.5; 1 điểm 8. |
60.000 |
|
|
9 |
Trần Bảo Hậu |
12A1 |
7 điểm 10; 2 điểm 9.5; 2 điểm 9; 1 điểm 8.8. |
60.000 |
|
|
Tổng |
720.000 |
|
STT |
Giải |
Họ Và Tên |
Lớp |
Thành tích |
Số tiền |
Ký nhận |
1 |
Giải nhất |
Trần Huy Hoàng |
10A1 |
2 điểm 10; 1 điểm 9. |
50.000 |
|
2 |
Trần Thị Thu Hiền |
11C1 |
4 điểm 10; 2 điểm 9.3. |
50.000 |
|
|
3 |
Lò Thị Dinh |
12B7 |
2 điểm 10; |
50.000 |
|
|
4 |
Giải nhì |
Cà Thị Thúy Loan |
10B2 |
2 điểm 10; 1 điểm 8 |
40.000 |
|
5 |
Nguyễn Vũ Hạ Đan |
11B5 |
2 điểm 10; 1 điểm 9.8; 1 điểm 9.3; 1 điểm 9; 1 điểm 8.3; 1 điểm 8. |
40.000 |
|
|
6 |
Hù Thị Vàng |
12B7 |
2 điểm 10 |
40.000 |
|
|
7 |
Giải ba |
Khúc Thị Quế |
10A1 |
1 điểm 10; 1 điểm 9.5; 1 điểm 9. |
30.000 |
|
8 |
Trần Thị Linh |
11B2 |
2 điểm 10; 2 điểm 9.5; 1 điểm 8.5; 1 điểm 8. |
30.000 |
|
|
9 |
Tòng Thị Thanh Huệ |
12B4 |
2 điểm 10 |
30.000 |
|
|
Tổng |
360.000 |
|